Với thời tiết nắng nóng và oi bức thế này thì những biện pháp chống nóng cho xế là điều rất cần thiết, trong đó có dán phim cách nhiệt. Nhưng sử dụng phim cách nhiệt ra sao để mang lại hiệu quả tuyệt đối, tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn khi lái xe thì còn là một dấu hỏi chấm lớn. Sau đây là những điều cần lưu ý khi dán phim cách nhiệt.
1. Những điều quan trọng cần lưu ý trước khi dán phim cách nhiệt
1.1 Mức độ xuyên sáng của phim cách nhiệt
Phần kính lái phía trước là vùng kính đặc biệt cần chọn lựa kỹ phim cách nhiệt với độ xuyên sáng phù hợp. Nếu dán phim cách nhiệt độ xuyên sáng thấp sẽ gây cản trở tầm nhìn khi lái xe,nhất là khi trời tối. Phim cách nhiệt hợp lý cho phần kính lái phía trước như sau:
- Độ xuyên sáng >65%
- Độ trong suốt >60%,
- Độ phản quang <10%
Phần kính sườn xe và kính hậu phía sau xe, bạn hoàn toàn có thể chọn phim sẫm màu để đảm bảo sự riêng tư khi ngồi trong xe.
1.2 Khả năng cản các tia độc hại của phim các nhiệt
Phim cách nhiệt cho xế trên thị trường có rất nhiều mẫu mã với nhiều mức giá khác nhau. Phim chất lượng tốt có thể cản tỉ lệ lớn nhiệt do tia hồng ngoại và tới 99,9% tia tử ngoại khi chiếu vào trong xe.
Còn đối với phim kém chất lượng, bề mặt thường sẽ không căng nhẵn. Nếu đi cùng tay nghề người thi công kém sẽ dẫn tới ánh sáng khúc xạ không đều, gây cảm giác nhức mắt khi lái.
1.3 Bảo quản xe sau khi dán phim cách nhiệt
Sau khi dán phim cách nhiệt xong, cần khoảng 48 tiếng – 72 tiếng để phim khô và thể dính chặt vaò bề mặt. Vậy nên trong vòng 3 ngày sau khi dán phim cần hạn chế tối đa việc hạ kính lên xuống. Khi vệ sinh xế, tránh dùng nước lau kính trong 7 ngày đầu, tránh ma sát mạnh để đảm bảo phim dán không bị bong tróc.
2. Giá dán phim cách nhiệt mới nhất mọi người cần tham khảo
2.1 Phim cách nhiệt 3M
Dòng xe |
Vị trí |
Thương gia |
Cao cấp |
Tiêu chuẩn |
Bảo hành |
4 chỗ/ 5 chỗ/ bán tải |
Kính lái |
4.000.000 |
4.000.000 |
2.800.000 |
10 năm |
Kính hông |
6.000.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
10 năm |
|
Kính lưng |
3.750.000 |
1.750.000 |
1.750.000 |
10 năm |
|
Toàn xe |
13.500.000 |
9.500.000 |
7.000.000 |
10 năm |
|
7 chỗ |
Kính lái |
4.000.000 |
4.000.000 |
2.800.000 |
10 năm |
Kính hông |
9.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
10 năm |
|
Kính lưng |
3.750.000 |
1.750.000 |
1.750.000 |
10 năm |
|
Toàn xe |
16.000.000 |
11.500.000 |
8.500.000 |
10 năm |
2.2 Phim cách nhiệt NTECH
Dòng xe |
Vị trí |
Cao cấp |
Phổ thông |
Bảo hành (tháng) |
4 chỗ/ 5 chỗ/ bán tải |
Kính lái |
1.800.000 |
1.500.000 |
24 |
Kính hông |
1.600.000 |
1.000.000 |
24 |
|
Kính lưng |
900.000 |
700.000 |
24 |
|
Toàn xe |
4.300.000 |
3.200.000 |
24 |
|
7 chỗ |
Kính lái |
1.800.000 |
1.600.000 |
24 |
Kính hông |
2.300.000 |
1.400.000 |
24 |
|
Kính lưng |
900.000 |
700.000 |
24 |
|
Toàn xe |
5.000.000 |
3.500.000 |
24 |